Có 2 kết quả:
ài ㄚㄧˋ • hé ㄏㄜˊ
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ, hé ㄏㄜˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shí 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠曷
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: OIAPV (人戈日心女)
Unicode: U+9932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: shí 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠曷
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: OIAPV (人戈日心女)
Unicode: U+9932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ái, át, ế
Âm Nôm: ế, ưởi
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), アツ (atsu), アチ (achi), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): くさる (kusaru)
Âm Quảng Đông: aai3, aat3
Âm Nôm: ế, ưởi
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), アツ (atsu), アチ (achi), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): くさる (kusaru)
Âm Quảng Đông: aai3, aat3
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
biến mùi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu): 食饐而餲不食 Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn để lâu, đã đổi mùi. Có mùi. Một âm khác là Hạt. Xem vần Hạt.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.
Từ điển Trung-Anh
(1) spoiled
(2) sour
(3) moldy
(2) sour
(3) moldy