Có 1 kết quả:
yè ㄜˋ
Âm Pinyin: yè ㄜˋ
Tổng nét: 18
Bộ: shí 食 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠盍
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: OIGIT (人戈土戈廿)
Unicode: U+9941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: shí 食 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠盍
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: OIGIT (人戈土戈廿)
Unicode: U+9941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ấp, diệp
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Quảng Đông: jip3
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Quảng Đông: jip3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Hoài nội kỳ 1 - 懷內其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Hoài nội kỳ 1 - 懷內其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.
Từ điển Trung-Anh
to carry food to laborers in the field