Có 1 kết quả:

xiū ㄒㄧㄡ
Âm Quan thoại: xiū ㄒㄧㄡ
Tổng nét: 18
Bộ: shí 食 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丶ノ一一一ノフ丨一一
Thương Hiệt: OITQG (人戈廿手土)
Unicode: U+9948
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tu
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiū ㄒㄧㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng tiến.
2. (Danh) Món ăn ngon. ◎Như: “trân tu” món ăn ngon quý.
3. (Danh) Món ăn. ◇Liêu trai chí dị : “Tửu kí hành, trân hào tạp thác, nhập khẩu cam phương, tịnh dị thường tu” , , , (Tiên nhân đảo ) Nhập tiệc rượu, trân hào bề bộn, ăn vào thơm ngon, khác hẳn những món thường.
4. Cũng như chữ “tu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thức ăn ngon (dùng như , bộ ): Thức ăn quý và ngon.

Từ điển Trung-Anh

delicacies

Từ ghép 3