Có 2 kết quả:
chì ㄔˋ • xī ㄒㄧ
Âm Pinyin: chì ㄔˋ, xī ㄒㄧ
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠喜
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: OIGRR (人戈土口口)
Unicode: U+994E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠喜
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: OIGRR (人戈土口口)
Unicode: U+994E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sí, xí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さけさかな (sakesakana), む.す (mu.su)
Âm Quảng Đông: ci3, ci4
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さけさかな (sakesakana), む.す (mu.su)
Âm Quảng Đông: ci3, ci4
Tự hình 1
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rượu và thức ăn
2. lúa thóc
3. nấu chín
2. lúa thóc
3. nấu chín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát quyên vi xí” 吉蠲爲饎 (Thiên bảo 天保) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
2. (Động) Thổi, nấu.
2. (Động) Thổi, nấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu và thức ăn;
② Lúa thóc;
③ Nấu chín.
② Lúa thóc;
③ Nấu chín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bữa cơm. Bữa rượu. Chỉ chung bữa ăn, đồ ăn.
Từ điển Trung-Anh
(1) food
(2) to cook
(2) to cook
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát quyên vi xí” 吉蠲爲饎 (Thiên bảo 天保) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
2. (Động) Thổi, nấu.
2. (Động) Thổi, nấu.