Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠幾
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: OIVII (人戈女戈戈)
Unicode: U+9951
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ, ki, ky
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Độc toạ kỳ 1 (Cánh nhật vũ minh minh) - 獨坐其一(竟日雨冥冥) (Đỗ Phủ)
• Hung niên kỳ 2 - 凶年其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Độc toạ kỳ 1 (Cánh nhật vũ minh minh) - 獨坐其一(竟日雨冥冥) (Đỗ Phủ)
• Hung niên kỳ 2 - 凶年其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.
② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飢.
Từ điển Trung-Anh
variant of 飢|饥[ji1]
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.