Có 1 kết quả:
yōng ㄧㄨㄥ
Tổng nét: 22
Bộ: shí 食 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雍食
Nét bút: 丶一フフノノ丨丶一一一丨一ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YVGV (卜女土女)
Unicode: U+9954
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ung
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung1
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bữa cơm sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” 賢者與民並耕而食, 饔飧而治 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” 賢者與民並耕而食, 饔飧而治 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.
② Bữa cơm sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) cooked food
(2) breakfast
(2) breakfast
Từ ghép 4