Có 1 kết quả:

tāo ㄊㄠ
Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 22
Bộ: shí 食 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フ丨一フノ一フノフノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: RUOIV (口山人戈女)
Unicode: U+9955
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thao
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou1

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tāo ㄊㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thao thiết 饕餮)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cực kì tham lam. ◇Hán Thư 漢書: “Dân tiệm tí ác tập, tham thao hiểm bí, bất nhàn nghĩa lí” 民漸漬惡習, 貪饕險詖, 不閑義理 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. (Tính) Đặc chỉ tham ăn.
3. (Tính) Hoàn toàn vui thích. ◇Mạnh Tông Hiến 孟宗獻: “Cổ nhân tá trạch diệc chủng trúc, đại thị thao kì tâm vị túc” 古人借宅亦種竹, 大是饕奇心未足 (Cung bình phủ sâm ngọc hiên 龔平甫森玉軒).
4. (Tính) Tỉ dụ mãnh liệt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế tệ hàn hung, tuyết ngược phong thao” 歲弊寒兇, 雪虐風饕 (Tế Hà Nam Trương viên ngoại văn 祭河南張員外文).
5. (Động) Ăn nuốt một cách tham tàn. ◇Vương Sĩ Mĩ 王士美: “Bạch bạch đích bị hung lang ngạ hổ thao liễu, na tài bất trị đắc ni” 白白的被凶狼餓虎饕了, 那才不值得呢 (Thiết toàn phong 鐵旋風, Đệ nhất bộ đệ nhị chương ngũ 第一部第二章五).

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thiết 饕餮 tên một giống ác thú.
② Ngày xưa dùng làm cái tiếng riêng để gọi những kẻ hung ác, tham ăn tham uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con thao (một loài thú dữ trong huyền thoại);
② Kẻ hung ác;
③ Người tham ăn. 【饕餮】thao thiết [taotiè] a. Tên một loài thú dữ trong huyền thoại; b. Kẻ hung dữ tham tàn; c. Người tham ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham ăn — Tham lam.

Từ điển Trung-Anh

(1) gluttonous
(2) see 饕餮[tao1 tie4], zoomorphic mask motif

Từ ghép 7