Có 1 kết quả:
xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱鄉食
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VLOIV (女中人戈女)
Unicode: U+9957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hưởng
Âm Nôm: hưởng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), もてな.す (motena.su)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Âm Nôm: hưởng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), もてな.す (motena.su)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Tứ tế văn - Hiệp biện đại học sĩ Phạm Phú Thứ - 賜祭文-協辨大學士笵富庶 (Tự Đức hoàng đế)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Tứ tế văn - Hiệp biện đại học sĩ Phạm Phú Thứ - 賜祭文-協辨大學士笵富庶 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thết đãi long trọng
2. tế tập thể
2. tế tập thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” 饗, thứ nữa gọi là “yến” 宴. ◇Sử Kí 史記: “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
2. (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”.
3. (Động) Hưởng thụ. § Thông “hưởng” 享.
2. (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”.
3. (Động) Hưởng thụ. § Thông “hưởng” 享.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác): 以饗讀者 Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc;
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như 享, bộ 亠).
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như 享, bộ 亠).
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to offer food and drinks
(2) to entertain
(2) to entertain
Từ ghép 9