Có 1 kết quả:

xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VLOIV (女中人戈女)
Unicode: U+9957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hưởng
Âm Nôm: hưởng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), もてな.す (motena.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoeng2

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

xiǎng ㄒㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thết đãi long trọng
2. tế tập thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” 饗, thứ nữa gọi là “yến” 宴. ◇Sử Kí 史記: “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
2. (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”.
3. (Động) Hưởng thụ. § Thông “hưởng” 享.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác): 以饗讀者 Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc;
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như 享, bộ 亠).

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to offer food and drinks
(2) to entertain

Từ ghép 9