Có 1 kết quả:
zàn ㄗㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cơm chan nước canh
2. lẫn lộn, lộn xộn
2. lẫn lộn, lộn xộn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cơm chan nước canh;
② Lẫn lộn, lộn xộn.
② Lẫn lộn, lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chan canh vào cơm mà ăn.