Có 1 kết quả:
è
giản thể
Từ điển phổ thông
đói quá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餓
Từ điển Trung-Anh
(1) to be hungry
(2) hungry
(3) to starve (sb)
(2) hungry
(3) to starve (sb)
Từ ghép 19
ái è 挨饿 • ái jī dǐ è 挨饥抵饿 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 饱汉不知饿汉饥 • bǎo rén bù zhī è rén jī 饱人不知饿人饥 • chēng sǐ dǎn dà de , è sǐ dǎn xiǎo de 撑死胆大的,饿死胆小的 • è dù zi 饿肚子 • è guǐ 饿鬼 • è piǎo 饿殍 • è piǎo 饿莩 • è piǎo biàn yě 饿莩遍野 • è piǎo zài dào 饿殍载道 • è piǎo zài dào 饿莩载道 • è sǐ 饿死 • jī è 饥饿 • jiě è 解饿 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爷饿不死瞎家雀 • qióng è 穷饿 • rěn jī ái è 忍饥挨饿 • shòu dòng ái è 受冻挨饿