Có 1 kết quả:

è
Âm Pinyin: è
Tổng nét: 10
Bộ: shí 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: NVHQI (弓女竹手戈)
Unicode: U+997F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngã
Âm Nôm: nga
Âm Quảng Đông: ngo6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

è

giản thể

Từ điển phổ thông

đói quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餓

Từ điển Trung-Anh

(1) to be hungry
(2) hungry
(3) to starve (sb)

Từ ghép 19