Có 1 kết quả:

shǒu ㄕㄡˇ
Âm Pinyin: shǒu ㄕㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 首 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: THBU (廿竹月山)
Unicode: U+9996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thủ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): くび (kubi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau2

Tự hình 5

Dị thể 5

1/1

shǒu ㄕㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đầu
2. chúa, chủ, trùm

Từ điển phổ thông

thú tội, đầu thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “khấu thủ” 叩首 gõ đầu, “ngang thủ khoát bộ” 昂首闊步 ngẩng đầu tiến bước.
2. (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎Như: “nguyên thủ” 元首 người đứng đầu, “quần long vô thủ” 群龍無首 bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
3. (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎Như: “tuế thủ” 歲首 đầu năm.
4. (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ” 予誓告汝, 群言之首 (Tần thệ 秦誓) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎Như: “nhất thủ tiểu thi” 一首小詩 một bài thơ ngắn, “lưỡng thủ ca” 兩首歌 hai bài hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cộng kí đắc đa thiểu thủ?” 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
6. (Danh) Bên, hướng. ◎Như: “hữu thủ” 右首 bên phải, “đông thủ” 東首 hướng đông, “thượng thủ” 上首 phía trên.
7. (Tính) Cao nhất, thứ nhất. ◎Như: “thủ thứ” 首次 thứ nhất, “thủ phú” 首富 nhà giàu có nhất.
8. (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎Như: “thủ đương kì xung” 首當其衝 đứng mũi chịu sào.
9. (Động) Hướng về. ◇Sử Kí 史記: “Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư” 北首燕路, 而後遣辯士奉咫尺之書 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
10. Một âm là “thú”. (Động) Nhận tội. ◎Như: “xuất thú” 出首 ra đầu thú, “tự thú” 自首 tự nhận tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Đầu. Như khể thủ 稽首 lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ 黔首 nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu: 昂首 Ngửng đầu; 稽首 Dập đầu lạy; 首級 Đầu người, thủ cấp; 首尾 Đầu đuôi, trước sau;
② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng;
③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất;
④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô);
⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú;
⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường;
⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận tội — Một âm là Thủ. Xem Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu. Thủ cấp — Đứng đầu. Người đứng đầu — Tên bộ chữ Hán, bộ Thủ — Xem Thủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) head
(2) chief
(3) first (occasion, thing etc)
(4) classifier for poems, songs etc

Từ ghép 213

àn shǒu 案首áng shǒu 昂首áng shǒu kuò bù 昂首闊步áng shǒu kuò bù 昂首阔步áng shǒu tǐng xiōng 昂首挺胸bái shǒu qí méi 白首齊眉bái shǒu qí méi 白首齐眉bǎng shǒu 榜首bǐ shǒu 匕首bù shǒu 部首bù shǒu biān pái fǎ 部首編排法bù shǒu biān pái fǎ 部首编排法bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用chī shǒu 螭首chuán shǒu 船首dī shǒu xià xīn 低首下心dùn shǒu 頓首dùn shǒu 顿首fěi shǒu 匪首fǔ shǒu 俯首fǔ shǒu chēng chén 俯首称臣fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣fǔ shǒu tiē ěr 俯首帖耳guó jiā yuán shǒu 国家元首guó jiā yuán shǒu 國家元首hàn shǒu 頷首hàn shǒu 颔首hàn shǒu wēi xiào 頷首微笑hàn shǒu wēi xiào 颔首微笑hàn shǒu zhī jiāo 頷首之交hàn shǒu zhī jiāo 颔首之交hào shǒu 皓首hào shǒu cāng yán 皓首苍颜hào shǒu cāng yán 皓首蒼顏hé shǒu wū 何首乌hé shǒu wū 何首烏huán shǒu 繯首huán shǒu 缳首huí shǒu 回首huí yè shǒu 回頁首huí yè shǒu 回页首huì shǒu 会首huì shǒu 會首huò shǒu 祸首huò shǒu 禍首huò shǒu zuì kuí 祸首罪魁huò shǒu zuì kuí 禍首罪魁Jí shǒu 吉首jí shǒu 疾首Jí shǒu shì 吉首市jiàn shǒu 舰首jiàn shǒu 艦首Jiè shǒu 界首Jiè shǒu shì 界首市jū shǒu 居首jù shǒu 句首jù shǒu 聚首kān shǒu yǔ 刊首語kān shǒu yǔ 刊首语kòu shǒu 叩首kuí shǒu 魁首mǎ shǒu shì zhān 馬首是瞻mǎ shǒu shì zhān 马首是瞻mái shǒu 埋首mén shǒu 門首mén shǒu 门首miàn shǒu 面首péng shǒu gòu miàn 蓬首垢面pū shǒu 鋪首pū shǒu 铺首qián shǒu xiàng 前首相qiáo jū qún shǒu 翘居群首qiáo jū qún shǒu 翹居群首qiáo shǒu 翘首qiáo shǒu 翹首qiáo shǒu yǐ dài 翘首以待qiáo shǒu yǐ dài 翹首以待sāo shǒu nòng zī 搔首弄姿shàng shǒu 上首Shí shǒu 石首Shí shǒu shì 石首市shǒu bàn 首办shǒu bàn 首辦shǒu céng 首层shǒu céng 首層shǒu chàng 首倡shǒu chuàng 首创shǒu chuàng 首創shǒu chuàng zhě 首创者shǒu chuàng zhě 首創者shǒu cì 首次shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公开招股shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公開招股shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注视时间shǒu dāng qí chōng 首当其冲shǒu dāng qí chōng 首當其衝shǒu dū 首都shǒu dū jī chǎng 首都机场shǒu dū jī chǎng 首都機場shǒu dū lǐng dì 首都領地shǒu dū lǐng dì 首都领地shǒu dù 首度shǒu fā 首发shǒu fā 首發shǒu fǔ 首府shǒu fù 首付shǒu fù 首富shǒu fù kuǎn 首付款shǒu jí 首級shǒu jí 首级shǒu jì 首季shǒu jiā 首家shǒu jiè 首屆shǒu jiè 首届shǒu kěn 首肯shǒu kuǎn 首款shǒu lì 首例shǒu lǐng 首領shǒu lǐng 首领shǒu lún 首輪shǒu lún 首轮shǒu nǎo 首脑shǒu nǎo 首腦shǒu nǎo huì tán 首脑会谈shǒu nǎo huì tán 首腦會談shǒu nǎo huì wù 首脑会晤shǒu nǎo huì wù 首腦會晤shǒu nǎo huì yì 首脑会议shǒu nǎo huì yì 首腦會議shǒu qū yī zhǐ 首屈一指shǒu rèn 首任shǒu rì fēng 首日封shǒu shàn zhī qū 首善之区shǒu shàn zhī qū 首善之區shǒu shì 首飾shǒu shì 首饰shǒu tuī 首推shǒu wěi 首尾shǒu wěi xiāng jiē 首尾相接shǒu wěi yīn 首尾音shǒu wèi 首位shǒu xí 首席shǒu xí cái wù guān 首席財務官shǒu xí cái wù guān 首席财务官shǒu xí dà fǎ guān 首席大法官shǒu xí dài biǎo 首席代表shǒu xí fǎ guān 首席法官shǒu xí jì shù guān 首席技术官shǒu xí jì shù guān 首席技術官shǒu xí xìn xī guān 首席信息官shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官shǒu xí yíng xiāo guān 首席营销官shǒu xí yùn yíng guān 首席运营官shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官shǒu xiān 首先shǒu xiàn 首县shǒu xiàn 首縣shǒu xiàng 首相shǒu xuǎn 首选shǒu xuǎn 首選shǒu yǎn 首演shǒu yào 首要shǒu yè 首頁shǒu yè 首页shǒu yì 首邑shǒu yīn 首音shǒu yìng 首映shǒu yìng shì 首映式shǒu zhǎng 首長shǒu zhǎng 首长shǒu zhòng 首重shǒu zì mǔ 首字母shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音詞shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音词shǒu zì mǔ suō xiě 首字母縮寫shǒu zì mǔ suō xiě 首字母缩写suì shǒu 岁首suì shǒu 歲首Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首Táng shī sān bǎi shǒu 唐诗三百首tè shǒu 特首tòng xīn jí shǒu 痛心疾首wéi shǒu 为首wéi shǒu 為首wèi shǒu wèi wěi 畏首畏尾Xiàn shǒu shān 岘首山Xiàn shǒu shān 峴首山xiāo shǒu 枭首xiāo shǒu 梟首xiāo shǒu shì zhòng 枭首示众xiāo shǒu shì zhòng 梟首示眾xún shǒu 旬首yè shǒu 頁首yè shǒu 页首yì shǒu 艗首yòu shǒu 右首yuán shǒu 元首yǔn shǒu 陨首yǔn shǒu 隕首zhǎn shǒu 斩首zhǎn shǒu 斬首zhēn shǒu dìng jiè fú 帧首定界符zhēn shǒu dìng jiè fú 幀首定界符zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首脑zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首腦zì shǒu 字首zì shǒu 自首zuì kuí huò shǒu 罪魁祸首zuì kuí huò shǒu 罪魁禍首zuǒ shǒu 左首