Có 1 kết quả:
shǒu ㄕㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 首 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: THBU (廿竹月山)
Unicode: U+9996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thủ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): くび (kubi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): くび (kubi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Tặng Kiều thị ngự - 贈喬侍御 (Trần Tử Ngang)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thuật Dương cổ độ tác - 沭陽古渡作 (Tiền Khởi)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Tặng Kiều thị ngự - 贈喬侍御 (Trần Tử Ngang)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thuật Dương cổ độ tác - 沭陽古渡作 (Tiền Khởi)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đầu
2. chúa, chủ, trùm
2. chúa, chủ, trùm
Từ điển phổ thông
thú tội, đầu thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “khấu thủ” 叩首 gõ đầu, “ngang thủ khoát bộ” 昂首闊步 ngẩng đầu tiến bước.
2. (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎Như: “nguyên thủ” 元首 người đứng đầu, “quần long vô thủ” 群龍無首 bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
3. (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎Như: “tuế thủ” 歲首 đầu năm.
4. (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ” 予誓告汝, 群言之首 (Tần thệ 秦誓) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎Như: “nhất thủ tiểu thi” 一首小詩 một bài thơ ngắn, “lưỡng thủ ca” 兩首歌 hai bài hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cộng kí đắc đa thiểu thủ?” 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
6. (Danh) Bên, hướng. ◎Như: “hữu thủ” 右首 bên phải, “đông thủ” 東首 hướng đông, “thượng thủ” 上首 phía trên.
7. (Tính) Cao nhất, thứ nhất. ◎Như: “thủ thứ” 首次 thứ nhất, “thủ phú” 首富 nhà giàu có nhất.
8. (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎Như: “thủ đương kì xung” 首當其衝 đứng mũi chịu sào.
9. (Động) Hướng về. ◇Sử Kí 史記: “Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư” 北首燕路, 而後遣辯士奉咫尺之書 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
10. Một âm là “thú”. (Động) Nhận tội. ◎Như: “xuất thú” 出首 ra đầu thú, “tự thú” 自首 tự nhận tội.
2. (Danh) Lĩnh tụ, người cầm đầu. ◎Như: “nguyên thủ” 元首 người đứng đầu, “quần long vô thủ” 群龍無首 bầy rồng không có đầu lĩnh (đám đông không có lĩnh tụ).
3. (Danh) Phần mở đầu, chỗ bắt đầu. ◎Như: “tuế thủ” 歲首 đầu năm.
4. (Danh) Sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Dư thệ cáo nhữ, quần ngôn chi thủ” 予誓告汝, 群言之首 (Tần thệ 秦誓) Ta thề bảo với các ngươi phần chủ yếu của các lời nói.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thơ, từ, ca khúc: bài. ◎Như: “nhất thủ tiểu thi” 一首小詩 một bài thơ ngắn, “lưỡng thủ ca” 兩首歌 hai bài hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cộng kí đắc đa thiểu thủ?” 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
6. (Danh) Bên, hướng. ◎Như: “hữu thủ” 右首 bên phải, “đông thủ” 東首 hướng đông, “thượng thủ” 上首 phía trên.
7. (Tính) Cao nhất, thứ nhất. ◎Như: “thủ thứ” 首次 thứ nhất, “thủ phú” 首富 nhà giàu có nhất.
8. (Phó) Trước tiên, bắt đầu. ◎Như: “thủ đương kì xung” 首當其衝 đứng mũi chịu sào.
9. (Động) Hướng về. ◇Sử Kí 史記: “Bắc thủ Yên lộ, nhi hậu khiển biện sĩ phụng chỉ xích chi thư” 北首燕路, 而後遣辯士奉咫尺之書 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Hướng về phía bắc sang đất nước Yên (đóng quân để làm áp lực), sau đó sai biện sĩ mang thư (gần gũi trong gang tấc, để thuyết phục).
10. Một âm là “thú”. (Động) Nhận tội. ◎Như: “xuất thú” 出首 ra đầu thú, “tự thú” 自首 tự nhận tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Đầu. Như khể thủ 稽首 lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ 黔首 nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.
② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: 昂首 Ngửng đầu; 稽首 Dập đầu lạy; 首級 Đầu người, thủ cấp; 首尾 Đầu đuôi, trước sau;
② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng;
③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất;
④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô);
⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú;
⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường;
⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.
② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng;
③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất;
④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô);
⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú;
⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường;
⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận tội — Một âm là Thủ. Xem Thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu. Thủ cấp — Đứng đầu. Người đứng đầu — Tên bộ chữ Hán, bộ Thủ — Xem Thủ.
Từ điển Trung-Anh
(1) head
(2) chief
(3) first (occasion, thing etc)
(4) classifier for poems, songs etc
(2) chief
(3) first (occasion, thing etc)
(4) classifier for poems, songs etc
Từ ghép 213
àn shǒu 案首 • áng shǒu 昂首 • áng shǒu kuò bù 昂首闊步 • áng shǒu kuò bù 昂首阔步 • áng shǒu tǐng xiōng 昂首挺胸 • bái shǒu qí méi 白首齊眉 • bái shǒu qí méi 白首齐眉 • bǎng shǒu 榜首 • bǐ shǒu 匕首 • bù shǒu 部首 • bù shǒu biān pái fǎ 部首編排法 • bù shǒu biān pái fǎ 部首编排法 • bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用 • chī shǒu 螭首 • chuán shǒu 船首 • dī shǒu xià xīn 低首下心 • dùn shǒu 頓首 • dùn shǒu 顿首 • fěi shǒu 匪首 • fǔ shǒu 俯首 • fǔ shǒu chēng chén 俯首称臣 • fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣 • fǔ shǒu tiē ěr 俯首帖耳 • guó jiā yuán shǒu 国家元首 • guó jiā yuán shǒu 國家元首 • hàn shǒu 頷首 • hàn shǒu 颔首 • hàn shǒu wēi xiào 頷首微笑 • hàn shǒu wēi xiào 颔首微笑 • hàn shǒu zhī jiāo 頷首之交 • hàn shǒu zhī jiāo 颔首之交 • hào shǒu 皓首 • hào shǒu cāng yán 皓首苍颜 • hào shǒu cāng yán 皓首蒼顏 • hé shǒu wū 何首乌 • hé shǒu wū 何首烏 • huán shǒu 繯首 • huán shǒu 缳首 • huí shǒu 回首 • huí yè shǒu 回頁首 • huí yè shǒu 回页首 • huì shǒu 会首 • huì shǒu 會首 • huò shǒu 祸首 • huò shǒu 禍首 • huò shǒu zuì kuí 祸首罪魁 • huò shǒu zuì kuí 禍首罪魁 • Jí shǒu 吉首 • jí shǒu 疾首 • Jí shǒu shì 吉首市 • jiàn shǒu 舰首 • jiàn shǒu 艦首 • Jiè shǒu 界首 • Jiè shǒu shì 界首市 • jū shǒu 居首 • jù shǒu 句首 • jù shǒu 聚首 • kān shǒu yǔ 刊首語 • kān shǒu yǔ 刊首语 • kòu shǒu 叩首 • kuí shǒu 魁首 • mǎ shǒu shì zhān 馬首是瞻 • mǎ shǒu shì zhān 马首是瞻 • mái shǒu 埋首 • mén shǒu 門首 • mén shǒu 门首 • miàn shǒu 面首 • péng shǒu gòu miàn 蓬首垢面 • pū shǒu 鋪首 • pū shǒu 铺首 • qián shǒu xiàng 前首相 • qiáo jū qún shǒu 翘居群首 • qiáo jū qún shǒu 翹居群首 • qiáo shǒu 翘首 • qiáo shǒu 翹首 • qiáo shǒu yǐ dài 翘首以待 • qiáo shǒu yǐ dài 翹首以待 • sāo shǒu nòng zī 搔首弄姿 • shàng shǒu 上首 • Shí shǒu 石首 • Shí shǒu shì 石首市 • shǒu bàn 首办 • shǒu bàn 首辦 • shǒu céng 首层 • shǒu céng 首層 • shǒu chàng 首倡 • shǒu chuàng 首创 • shǒu chuàng 首創 • shǒu chuàng zhě 首创者 • shǒu chuàng zhě 首創者 • shǒu cì 首次 • shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公开招股 • shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公開招股 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注视时间 • shǒu dāng qí chōng 首当其冲 • shǒu dāng qí chōng 首當其衝 • shǒu dū 首都 • shǒu dū jī chǎng 首都机场 • shǒu dū jī chǎng 首都機場 • shǒu dū lǐng dì 首都領地 • shǒu dū lǐng dì 首都领地 • shǒu dù 首度 • shǒu fā 首发 • shǒu fā 首發 • shǒu fǔ 首府 • shǒu fù 首付 • shǒu fù 首富 • shǒu fù kuǎn 首付款 • shǒu jí 首級 • shǒu jí 首级 • shǒu jì 首季 • shǒu jiā 首家 • shǒu jiè 首屆 • shǒu jiè 首届 • shǒu kěn 首肯 • shǒu kuǎn 首款 • shǒu lì 首例 • shǒu lǐng 首領 • shǒu lǐng 首领 • shǒu lún 首輪 • shǒu lún 首轮 • shǒu nǎo 首脑 • shǒu nǎo 首腦 • shǒu nǎo huì tán 首脑会谈 • shǒu nǎo huì tán 首腦會談 • shǒu nǎo huì wù 首脑会晤 • shǒu nǎo huì wù 首腦會晤 • shǒu nǎo huì yì 首脑会议 • shǒu nǎo huì yì 首腦會議 • shǒu qū yī zhǐ 首屈一指 • shǒu rèn 首任 • shǒu rì fēng 首日封 • shǒu shàn zhī qū 首善之区 • shǒu shàn zhī qū 首善之區 • shǒu shì 首飾 • shǒu shì 首饰 • shǒu tuī 首推 • shǒu wěi 首尾 • shǒu wěi xiāng jiē 首尾相接 • shǒu wěi yīn 首尾音 • shǒu wèi 首位 • shǒu xí 首席 • shǒu xí cái wù guān 首席財務官 • shǒu xí cái wù guān 首席财务官 • shǒu xí dà fǎ guān 首席大法官 • shǒu xí dài biǎo 首席代表 • shǒu xí fǎ guān 首席法官 • shǒu xí jì shù guān 首席技术官 • shǒu xí jì shù guān 首席技術官 • shǒu xí xìn xī guān 首席信息官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席营销官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席运营官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官 • shǒu xiān 首先 • shǒu xiàn 首县 • shǒu xiàn 首縣 • shǒu xiàng 首相 • shǒu xuǎn 首选 • shǒu xuǎn 首選 • shǒu yǎn 首演 • shǒu yào 首要 • shǒu yè 首頁 • shǒu yè 首页 • shǒu yì 首邑 • shǒu yīn 首音 • shǒu yìng 首映 • shǒu yìng shì 首映式 • shǒu zhǎng 首長 • shǒu zhǎng 首长 • shǒu zhòng 首重 • shǒu zì mǔ 首字母 • shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音詞 • shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音词 • shǒu zì mǔ suō xiě 首字母縮寫 • shǒu zì mǔ suō xiě 首字母缩写 • suì shǒu 岁首 • suì shǒu 歲首 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐诗三百首 • tè shǒu 特首 • tòng xīn jí shǒu 痛心疾首 • wéi shǒu 为首 • wéi shǒu 為首 • wèi shǒu wèi wěi 畏首畏尾 • Xiàn shǒu shān 岘首山 • Xiàn shǒu shān 峴首山 • xiāo shǒu 枭首 • xiāo shǒu 梟首 • xiāo shǒu shì zhòng 枭首示众 • xiāo shǒu shì zhòng 梟首示眾 • xún shǒu 旬首 • yè shǒu 頁首 • yè shǒu 页首 • yì shǒu 艗首 • yòu shǒu 右首 • yuán shǒu 元首 • yǔn shǒu 陨首 • yǔn shǒu 隕首 • zhǎn shǒu 斩首 • zhǎn shǒu 斬首 • zhēn shǒu dìng jiè fú 帧首定界符 • zhēn shǒu dìng jiè fú 幀首定界符 • zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首脑 • zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首腦 • zì shǒu 字首 • zì shǒu 自首 • zuì kuí huò shǒu 罪魁祸首 • zuì kuí huò shǒu 罪魁禍首 • zuǒ shǒu 左首