Có 2 kết quả:
kuí ㄎㄨㄟˊ • qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 首 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺九首
Nét bút: ノフ丶ノ一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: KNTHU (大弓廿竹山)
Unicode: U+9997
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đường thông tới 9 ngả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như “quỳ” 逵.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con đường (thông tới chín ngả);
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi nhiều con đường gặp nhau — Con quỷ có chín đầu — Cao ( trái với thấp ).
Từ điển Trung-Anh
(1) cheekbone
(2) crossroads
(3) high
(2) crossroads
(3) high
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như “quỳ” 逵.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).