Có 1 kết quả:

ㄩˋ
Âm Pinyin: ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǎ 馬 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: SFE (尸火水)
Unicode: U+99AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngự
Âm Nôm: lừa, ngự, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu6

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄩˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kẻ cầm cương ngựa
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa. ◎Như: “giá ngự mã xa” 駕馭馬車 đánh xe ngựa.
2. (Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: “ngự hạ” 馭下 tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử 南史: “Lâm ngự vạn phương” 臨馭萬方 (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng 梁武帝本紀上) Đến khống chế muôn phương.
3. (Động) Cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thừa vân ngự phong” 乘雲馭風 (Trương Văn Định Công mộ chí minh 張文定公墓誌銘) Đi gió cưỡi mây.
4. (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích” 顏回為馭, 子貢為右, 往見盜跖 (Đạo Chích 盜跖) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 御 [yù] nghĩa ①;
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: 馭下 Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 御[yu4]
(2) to drive
(3) to manage
(4) to control

Từ ghép 7