Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǎ 馬 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰馬又
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: SFE (尸火水)
Unicode: U+99AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Du Tiên các Bạch công miếu - 題遊仙閣白公廟 (Lý Gia Hựu)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02 - 題陳慎思學館次方亭韻其二 (Cao Bá Quát)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Du Tiên các Bạch công miếu - 題遊仙閣白公廟 (Lý Gia Hựu)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02 - 題陳慎思學館次方亭韻其二 (Cao Bá Quát)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cầm cương ngựa
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa. ◎Như: “giá ngự mã xa” 駕馭馬車 đánh xe ngựa.
2. (Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: “ngự hạ” 馭下 tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử 南史: “Lâm ngự vạn phương” 臨馭萬方 (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng 梁武帝本紀上) Đến khống chế muôn phương.
3. (Động) Cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thừa vân ngự phong” 乘雲馭風 (Trương Văn Định Công mộ chí minh 張文定公墓誌銘) Đi gió cưỡi mây.
4. (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích” 顏回為馭, 子貢為右, 往見盜跖 (Đạo Chích 盜跖) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.
2. (Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: “ngự hạ” 馭下 tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử 南史: “Lâm ngự vạn phương” 臨馭萬方 (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng 梁武帝本紀上) Đến khống chế muôn phương.
3. (Động) Cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thừa vân ngự phong” 乘雲馭風 (Trương Văn Định Công mộ chí minh 張文定公墓誌銘) Đi gió cưỡi mây.
4. (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích” 顏回為馭, 子貢為右, 往見盜跖 (Đạo Chích 盜跖) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 御 [yù] nghĩa ①;
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: 馭下 Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: 馭下 Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 御[yu4]
(2) to drive
(3) to manage
(4) to control
(2) to drive
(3) to manage
(4) to control
Từ ghép 7