Có 1 kết quả:
chí ㄔˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mǎ 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬也
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丨フ
Thương Hiệt: SFPD (尸火心木)
Unicode: U+99B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên sứ thần - 贈朝鮮使臣 (Hà Tông Mục)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên sứ thần - 贈朝鮮使臣 (Hà Tông Mục)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trì sính đương thế” 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: “Tề sư bại tích, công tương trì chi” 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” 馳名 nức tiếng.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trì sính đương thế” 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: “Tề sư bại tích, công tương trì chi” 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” 馳名 nức tiếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to run fast
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread
Từ ghép 25
bèi dào ér chí 背道而馳 • bēn chí 奔馳 • chí chěng 馳騁 • chí lóng kē 馳龍科 • chí míng 馳名 • chí wù 馳鶩 • chí yuán 馳援 • fēi chí 飛馳 • fēng chí diàn chè 風馳電掣 • Gǔ chí 古馳 • jí chí 急馳 • jí chí 疾馳 • jí chí ér guò 疾馳而過 • jiāo chí 交馳 • Kǎ luò chí 卡洛馳 • Kǎ luò chí 卡駱馳 • Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔馳 • míng chí xiá ěr 名馳遐邇 • Péng chí 朋馳 • qū chí 驅馳 • xīn chí shén wǎng 心馳神往 • xīn dàng shén chí 心蕩神馳 • xīng chí 星馳 • Zhōu Xīng chí 周星馳 • zòng héng chí chěng 縱橫馳騁