Có 2 kết quả:

xún ㄒㄩㄣˊxùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Quan thoại: xún ㄒㄩㄣˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mǎ 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨丨
Thương Hiệt: SFLLL (尸火中中中)
Unicode: U+99B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huấn, tuần
Âm Nôm: thuần, tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), な.らす (na.rasu), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ceon4, seon4

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

xún ㄒㄩㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử : “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ : “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” đến dần dần. ◇Dịch Kinh : “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.

xùn ㄒㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử : “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ : “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” đến dần dần. ◇Dịch Kinh : “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain gradually
(2) to tame
(3) Taiwan pr. [xun2]

Từ ghép 19