Có 1 kết quả:
rì ㄖˋ
Âm Pinyin: rì ㄖˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬日
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: SFA (尸火日)
Unicode: U+99B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬日
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: SFA (尸火日)
Unicode: U+99B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhật
Âm Nôm: mự
Âm Nhật (onyomi): ジツ (jitsu), ニチ (nichi)
Âm Nhật (kunyomi): はやうま (hayauma)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nôm: mự
Âm Nhật (onyomi): ジツ (jitsu), ニチ (nichi)
Âm Nhật (kunyomi): はやうま (hayauma)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa chạy trạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe hoặc ngựa chuyển thư từ, tin tức ngày xưa.
2. (Danh) Trạm truyền tin, dịch trạm.
2. (Danh) Trạm truyền tin, dịch trạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chạy ngựa trạm (để truyền tin tức thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
horse for relaying dispatches