Có 1 kết quả:
bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰馬爻
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: SFKK (尸火大大)
Unicode: U+99C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bác
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): ぶち (buchi), まじ.る (maji.ru), まだら (madara)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): ぶち (buchi), まじ.る (maji.ru), まだら (madara)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◎Như: “bác tạp” 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
3. (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: “biện bác” 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮.
4. (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: “bác thuyền” 駁船 xếp hàng xuống thuyền, “bác ngạn” 駁岸 xếp hàng lên bờ.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◎Như: “bác tạp” 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
3. (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: “biện bác” 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮.
4. (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: “bác thuyền” 駁船 xếp hàng xuống thuyền, “bác ngạn” 駁岸 xếp hàng lên bờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜.
③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮.
④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.
② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜.
③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮.
④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bác đi, bẻ, đập: 反駁 Bác lại; 批駁 Bác bỏ;
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): 起駁 Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: 斑駁 Rằn ri, sặc sỡ.
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): 起駁 Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: 斑駁 Rằn ri, sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc loang lỗ của ngựa — Hỗn tạp. Lẫn lộn — Bẻ lại, vặn lại, chống lại với lời nói của người khác.
Từ điển Trung-Anh
(1) variegated
(2) heterogeneous
(3) to refute
(4) to contradict
(5) to ship by barge
(6) a barge
(7) a lighter (ship)
(2) heterogeneous
(3) to refute
(4) to contradict
(5) to ship by barge
(6) a barge
(7) a lighter (ship)
Từ ghép 29
bān bó 斑駁 • bān bó 班駁 • biàn bó 辯駁 • bó àn 駁岸 • bó chì 駁斥 • bó chuán 駁船 • bó cí 駁詞 • bó cí 駁辭 • bó dǎo 駁倒 • bó fù 駁復 • bó huí 駁回 • bó ké qiāng 駁殼槍 • bó luò 駁落 • bó miàn zi 駁面子 • bó yì 駁議 • bó yùn 駁運 • bó zá 駁雜 • bó zhèng 駁正 • bó zi 駁子 • bó zuǐ 駁嘴 • fǎn bó 反駁 • hé bó 核駁 • huí bó 回駁 • jiē bó 接駁 • jiē bó chē 接駁車 • pán bó 盤駁 • pī bó 批駁 • tuō bó 拖駁 • wú bó 蕪駁