Có 2 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ • kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬夬
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: SFDK (尸火木大)
Unicode: U+99C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬夬
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: SFDK (尸火木大)
Unicode: U+99C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoái, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), ガイ (gai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): らば (raba)
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), ガイ (gai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): らば (raba)
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong - 自天長府漂過海口遇風 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong - 自天長府漂過海口遇風 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” 快. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” 今日復何日, 駃雨東南來 (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ 乙酉六月十一日雨) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: (1) Tên gọi khác của con “lư loa” 驢騾 (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” 快. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” 今日復何日, 駃雨東南來 (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ 乙酉六月十一日雨) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: (1) Tên gọi khác của con “lư loa” 驢騾 (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy nhanh — Nhanh. Mau lẹ — Một âm là Quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quyết đề 駃騠: Loài ngựa hay, ngựa tốt — Một âm là Khoái. Xem Khoái.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” 快. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” 今日復何日, 駃雨東南來 (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ 乙酉六月十一日雨) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: (1) Tên gọi khác của con “lư loa” 驢騾 (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” 快. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” 今日復何日, 駃雨東南來 (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ 乙酉六月十一日雨) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: (1) Tên gọi khác của con “lư loa” 驢騾 (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
fast (horse)