Có 1 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬主
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一一丨一
Thương Hiệt: SFYG (尸火卜土)
Unicode: U+99D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Kỳ 5 - 其五 (Vũ Phạm Hàm)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Quá Thăng Bình cựu lỵ - 過升平舊蒞 (Trần Bích San)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thoái triều vọng Chung Nam sơn - 退朝望終南山 (Lý Chửng)
• Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu) - 竹枝詞九首其四(日出三竿春霧消) (Lưu Vũ Tích)
• Xuân nhật đối tửu thư sự - 春日對酒書事 (Phan Lãng)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Kỳ 5 - 其五 (Vũ Phạm Hàm)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Quá Thăng Bình cựu lỵ - 過升平舊蒞 (Trần Bích San)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thoái triều vọng Chung Nam sơn - 退朝望終南山 (Lý Chửng)
• Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu) - 竹枝詞九首其四(日出三竿春霧消) (Lưu Vũ Tích)
• Xuân nhật đối tửu thư sự - 春日對酒書事 (Phan Lãng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghỉ lại, lưu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngừng, đỗ (xe, ngựa). ◇Ngụy thư 魏書: “Đà văn kì thân ngâm, trú xa vãng thị” 佗聞其呻吟, 駐車往視 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Hoa Đà nghe rên rỉ, ngừng xe lại xem.
2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇Vương Bột 王勃: “Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú” 歲月易盡, 光陰難駐 (Thủ tuế tự 守歲序) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan” 長松怪石宜霜鬢, 不用金丹苦駐顏 (Đỗng tiêu cung 洞霄宮) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.
2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇Vương Bột 王勃: “Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú” 歲月易盡, 光陰難駐 (Thủ tuế tự 守歲序) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan” 長松怪石宜霜鬢, 不用金丹苦駐顏 (Đỗng tiêu cung 洞霄宮) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ 駐紮某處. Ði sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh 駐英, đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp 駐法.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tại, ở, lưu lại, trú, trú đóng, thường trú: 駐英 Đóng ở nước Anh; 越南駐華大使館 Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc; 駐胡志明巾記者 Phóng viên thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh;
② Đóng: 駐軍 Đóng quân; 一連駐在永澤村 Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.
② Đóng: 駐軍 Đóng quân; 一連駐在永澤村 Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe ngựa dừng lại — Dừng lại — Ở lại trong một thời gian — Dừng chân. Đóng quân ở tạm nơi nào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to halt
(2) to stay
(3) to be stationed (of troops, diplomats etc)
(2) to stay
(3) to be stationed (of troops, diplomats etc)
Từ ghép 23
cháng zhù 常駐 • jìn zhù 進駐 • liú zhù 留駐 • pài zhù 派駐 • qīng chūn yǒng zhù 青春永駐 • tún zhù 屯駐 • zhù Běi jīng 駐北京 • zhù bō 駐波 • zhù chē zhì dòng qì 駐車制動器 • zhù dà lù 駐大陸 • zhù dì 駐地 • zhù diǎn 駐點 • zhù gǎng 駐港 • zhù huá 駐華 • zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓 • zhù jié 駐節 • zhù Jīng 駐京 • zhù jūn 駐軍 • zhù liú shí jiān 駐留時間 • zhù shǒu 駐守 • zhù xiāng gǎng 駐香港 • zhù zhā 駐紮 • zhù zú 駐足