Có 1 kết quả:

ㄋㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄋㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一フ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: VESQF (女水尸手火)
Unicode: U+99D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): にぶ.い (nibu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nou4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄋㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngựa nhát
2. (từ xưng hô nhún nhường)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém. ◇Sở từ : “Nô tuấn tạp nhi bất phân hề” 駿 (Đông Phương Sóc , Mậu gián ) Ngựa hèn ngựa tốt lẫn lộn không phân biệt hề.
2. (Tính) Hèn, kém. ◇Chiến quốc sách : “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” , , , (Yên sách tam ) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
3. (Tính) Yếu đuối, kém sức. ◇Kê Khang : “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.
4. (Tính) Tỉ dụ tài năng yếu kém. § Thường dùng làm chữ nói nhún mình. ◎Như: “nô tài” tài hèn kém. ◇Văn tuyển : “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa xấu, ngựa hèn;
② Người bất tài.

Từ điển Trung-Anh

worn out old horses

Từ ghép 2