Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬句
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丨フ一
Thương Hiệt: SFPR (尸火心口)
Unicode: U+99D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): こま (koma)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): こま (koma)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 2 - 贈防江卒其二 (Lưu Khắc Trang)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 2 - 贈防江卒其二 (Lưu Khắc Trang)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa non
2. khoẻ
2. khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã. ◎Như: “thiên lí câu” 千里駒 ngựa chạy nghìn dặm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết: Huynh tứ thử lương câu, tương hà dĩ vi báo?” 布見了此馬, 大喜, 謝肅曰: 兄賜此良駒, 將何以為報 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố trông thấy con ngựa đó (Xích Thố), mừng lắm, cảm tạ (Lí) Túc rằng: Anh cho con ngựa hay như thế, biết lấy gì đáp lại?
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” 馬駒子 ngựa con, “lư câu tử” 驢駒子 lừa con. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” 馬駒子 ngựa con, “lư câu tử” 驢駒子 lừa con. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngựa hai tuổi, ngựa khỏe;
② Con: 駒子 Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
② Con: 駒子 Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
Từ điển Trung-Anh
colt
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã. ◎Như: “thiên lí câu” 千里駒 ngựa chạy nghìn dặm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết: Huynh tứ thử lương câu, tương hà dĩ vi báo?” 布見了此馬, 大喜, 謝肅曰: 兄賜此良駒, 將何以為報 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố trông thấy con ngựa đó (Xích Thố), mừng lắm, cảm tạ (Lí) Túc rằng: Anh cho con ngựa hay như thế, biết lấy gì đáp lại?
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” 馬駒子 ngựa con, “lư câu tử” 驢駒子 lừa con. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” 馬駒子 ngựa con, “lư câu tử” 驢駒子 lừa con. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.