Có 3 kết quả:
Jià ㄐㄧㄚˋ • jiā ㄐㄧㄚ • jià ㄐㄧㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱加馬
Nét bút: フノ丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KRSQF (大口尸手火)
Unicode: U+99D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giá
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), が.する (ga.suru), しのぐ (shinogu), のる (noru)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), が.する (ga.suru), しのぐ (shinogu), のる (noru)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Đề Hồng Đô quán - 題鴻都觀 (Đỗ Quang Đình)
• Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích - 題青泥市蕭寺壁 (Nhạc Phi)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Vãn Phượng Trì Dực Thiện Vũ mẫu tang - 挽鳳池翼善武母喪 (Phạm Thận Duật)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
• Đề Hồng Đô quán - 題鴻都觀 (Đỗ Quang Đình)
• Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích - 題青泥市蕭寺壁 (Nhạc Phi)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Vãn Phượng Trì Dực Thiện Vũ mẫu tang - 挽鳳池翼善武母喪 (Phạm Thận Duật)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jia
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
2. (Động) Cưỡi. ◎Như: “giá hạc tây quy” 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, “đằng vân giá vụ” 騰雲駕霧 cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎Như: “giá khí xa” 駕汽車 lái xe, “giá phi cơ” 駕飛機 lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: “tràng giá viễn ngự” 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là “phương giá tề khu” 方駕齊驅.
6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: “loan giá” 鸞駕 xe vua, “chỉnh giá xuất du” 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra “đại giá” 大駕 và “pháp giá” 法駕. “Đại giá” là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, “pháp giá” là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là “giá”. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là “giá”.
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: “hộ giá” 護駕 theo phò vua, “giá băng” 駕崩 vua băng hà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương truyền giá tương xuất liệp” 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: “lao giá” 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), “túc giá” 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) “Biệt giá” 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
2. (Động) Cưỡi. ◎Như: “giá hạc tây quy” 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, “đằng vân giá vụ” 騰雲駕霧 cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎Như: “giá khí xa” 駕汽車 lái xe, “giá phi cơ” 駕飛機 lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: “tràng giá viễn ngự” 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là “phương giá tề khu” 方駕齊驅.
6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: “loan giá” 鸞駕 xe vua, “chỉnh giá xuất du” 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra “đại giá” 大駕 và “pháp giá” 法駕. “Đại giá” là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, “pháp giá” là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là “giá”. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là “giá”.
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: “hộ giá” 護駕 theo phò vua, “giá băng” 駕崩 vua băng hà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương truyền giá tương xuất liệp” 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: “lao giá” 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), “túc giá” 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) “Biệt giá” 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đóng ngựa vào xe
2. xe cộ
3. chuyến đi của vua
2. xe cộ
3. chuyến đi của vua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
2. (Động) Cưỡi. ◎Như: “giá hạc tây quy” 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, “đằng vân giá vụ” 騰雲駕霧 cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎Như: “giá khí xa” 駕汽車 lái xe, “giá phi cơ” 駕飛機 lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: “tràng giá viễn ngự” 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là “phương giá tề khu” 方駕齊驅.
6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: “loan giá” 鸞駕 xe vua, “chỉnh giá xuất du” 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra “đại giá” 大駕 và “pháp giá” 法駕. “Đại giá” là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, “pháp giá” là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là “giá”. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là “giá”.
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: “hộ giá” 護駕 theo phò vua, “giá băng” 駕崩 vua băng hà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương truyền giá tương xuất liệp” 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: “lao giá” 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), “túc giá” 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) “Biệt giá” 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
2. (Động) Cưỡi. ◎Như: “giá hạc tây quy” 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, “đằng vân giá vụ” 騰雲駕霧 cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎Như: “giá khí xa” 駕汽車 lái xe, “giá phi cơ” 駕飛機 lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: “tràng giá viễn ngự” 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là “phương giá tề khu” 方駕齊驅.
6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: “loan giá” 鸞駕 xe vua, “chỉnh giá xuất du” 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra “đại giá” 大駕 và “pháp giá” 法駕. “Đại giá” là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, “pháp giá” là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là “giá”. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là “giá”.
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: “hộ giá” 護駕 theo phò vua, “giá băng” 駕崩 vua băng hà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương truyền giá tương xuất liệp” 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: “lao giá” 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), “túc giá” 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) “Biệt giá” 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng lừa ngựa vào xe, thắng (lừa, ngựa vào xe): 這輛車太重,得用兩匹馬駕 著 Cái xe này nặng quá, phải đóng hai ngựa mới được;
② Xe ngựa: 整駕出遊 Sửa soạn xe đi chơi;
③ Lái, bẻ lái: 駕飛機 Lái máy bay; 你會駕車嗎? Anh biết lái xe không?;
④ Đánh (xe ngựa, xe bò...);
⑤ (văn) Trội hơn;
⑥ (văn) Chế ngự, tiết chế, điều khiển, lèo lái, kiểm soát: 長駕遠馭 Tiết chế tới những nơi xa;
⑦ (văn) Cách gọi có ý kính cẩn (để tôn xưng ngựa xe của người khác đến chơi nhà mình): 勞駕 Làm nhọc ngài đến thăm; 夙駕 Chực đón ngài đến chơi;
⑧ (văn) Vua chúa, hoàng đế.
② Xe ngựa: 整駕出遊 Sửa soạn xe đi chơi;
③ Lái, bẻ lái: 駕飛機 Lái máy bay; 你會駕車嗎? Anh biết lái xe không?;
④ Đánh (xe ngựa, xe bò...);
⑤ (văn) Trội hơn;
⑥ (văn) Chế ngự, tiết chế, điều khiển, lèo lái, kiểm soát: 長駕遠馭 Tiết chế tới những nơi xa;
⑦ (văn) Cách gọi có ý kính cẩn (để tôn xưng ngựa xe của người khác đến chơi nhà mình): 勞駕 Làm nhọc ngài đến thăm; 夙駕 Chực đón ngài đến chơi;
⑧ (văn) Vua chúa, hoàng đế.
Từ điển Trung-Anh
(1) to harness
(2) to draw (a cart etc)
(3) to drive
(4) to pilot
(5) to sail
(6) to ride
(7) your good self
(8) prefixed word denoting respect (polite 敬辞)
(2) to draw (a cart etc)
(3) to drive
(4) to pilot
(5) to sail
(6) to ride
(7) your good self
(8) prefixed word denoting respect (polite 敬辞)
Từ ghép 52
bǎo jià 保駕 • bìng jià qí qū 並駕齊驅 • dà jià 大駕 • dà jià guāng lín 大駕光臨 • dāng jià 當駕 • fù jià shǐ 副駕駛 • fù jià shǐ yuán 副駕駛員 • fù jià shǐ zuò 副駕駛座 • hòu jià 候駕 • jià bēng 駕崩 • jià chē 駕車 • jià fān chuán 駕帆船 • jià hè chéng xiān 駕鶴成仙 • jià hè xī guī 駕鶴西歸 • jià hè xī qù 駕鶴西去 • jià hè xī yóu 駕鶴西遊 • jià lín 駕臨 • jià líng 駕齡 • jià qīng jiù shú 駕輕就熟 • jià shǐ 駕駛 • jià shǐ cāng 駕駛艙 • jià shǐ rén 駕駛人 • jià shǐ xí 駕駛席 • jià shǐ yuán 駕駛員 • jià shǐ zhèng 駕駛證 • jià shǐ zhí zhào 駕駛執照 • jià tǐng 駕艇 • jià xiào 駕校 • jià yù 駕御 • jià yù 駕馭 • jià yuán 駕轅 • jià yún 駕雲 • jià zhào 駕照 • jiàn jià 見駕 • jiǔ hòu jià chē 酒後駕車 • jiǔ hòu jià shǐ 酒後駕駛 • jiǔ jià 酒駕 • jū jià 車駕 • láo jià 勞駕 • líng jià 凌駕 • luán jià 鑾駕 • quàn jià 勸駕 • sān jià mǎ chē 三駕馬車 • wú rén jià shǐ 無人駕駛 • yàn jià 晏駕 • yǐn jiǔ jià chē 飲酒駕車 • yù jià qīn zhēng 御駕親征 • zhēng jià 征駕 • zì jià qì chē chū zū 自駕汽車出租 • zì jià zū lìn 自駕租賃 • zuì jiǔ jià chē 醉酒駕車 • zūn jià 尊駕