Có 4 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • tāi ㄊㄞ • tái ㄊㄞˊ • zhài ㄓㄞˋ
Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ, tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, zhài ㄓㄞˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬台
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFIR (尸火戈口)
Unicode: U+99D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬台
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFIR (尸火戈口)
Unicode: U+99D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể