Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǎ 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬付
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: SFODI (尸火人木戈)
Unicode: U+99D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phò, phụ
Âm Nôm: phò, phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): そえうま (soeuma), ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phò, phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): そえうま (soeuma), ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa đóng kèm bên xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua.
2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”.
3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.
2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”.
3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).
Từ điển Trung-Anh
prince consort
Từ ghép 1