Có 3 kết quả:
Luò ㄌㄨㄛˋ • jià ㄐㄧㄚˋ • luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mǎ 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬各
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFHER (尸火竹水口)
Unicode: U+99F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạc
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): かわらげ (kawarage)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): かわらげ (kawarage)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Luo
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) camel
(2) white horse with a black mane (archaic)
(2) white horse with a black mane (archaic)
Từ ghép 6