Có 1 kết quả:
qīn ㄑㄧㄣ
Âm Quan thoại: qīn ㄑㄧㄣ
Tổng nét: 17
Bộ: mǎ 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬⿳彐冖又
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: SFSME (尸火尸一水)
Unicode: U+99F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mǎ 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬⿳彐冖又
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: SFSME (尸火尸一水)
Unicode: U+99F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Tái tặng Lạc Thiên - 再贈樂天 (Lưu Vũ Tích)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Tái tặng Lạc Thiên - 再贈樂天 (Lưu Vũ Tích)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chạy xăm xăm, vùn vụt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) “Xâm xâm” 駸駸: (1) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ lạc, tái sậu xâm xâm” 駕彼四駱, 載驟駸駸 (Tiểu nhã 小雅, Tứ mẫu 四牡) Ngồi xe bốn ngựa lạc (ngựa bạch bờm đen) kia, Chạy mau vun vút. (2) Vùn vụt (thời gian qua rất mau). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tà nhật vãn xâm xâm” 斜日晚駸駸 (Nạp lương 納涼) Ngày tà chiều tối qua vùn vụt. (3) Tiến bộ nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【駸駸】xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: 駸駸日上 Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.
Từ điển Trung-Anh
fleet horse