Có 1 kết quả:
chěng ㄔㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mǎ 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬甹
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一丨一一フ
Thương Hiệt: SFLWS (尸火中田尸)
Unicode: U+9A01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sính
Âm Nôm: sính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): はせ.る (hase.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: cing2, ping3
Âm Nôm: sính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): はせ.る (hase.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: cing2, ping3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phi, phóng miết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh. ◎Như: “mã sính” 馬騁 ngựa phi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Anh hùng tâm sự hoang trì sính” 英雄心事荒馳騁 (Xuân tiêu lữ thứ 春宵旅次) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.
2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: “sính chí” 騁志 phát dương ý chí, “sính mục” 騁目 mở rộng tầm mắt, “sính hoài” 騁懷 mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: “sính chí” 騁志 phát dương ý chí, “sính mục” 騁目 mở rộng tầm mắt, “sính hoài” 騁懷 mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: 騁步 Bước mau; 馬騁 Ngựa chạy mau, ngựa phi; 汽車在公路上馳騁 Ô tô phóng trên đường cái;
② Mở rộng ra.【騁目】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.
② Mở rộng ra.【騁目】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hasten
(2) to run
(3) to open up
(4) to gallop
(2) to run
(3) to open up
(4) to gallop
Từ ghép 2