Có 1 kết quả:

xīng ㄒㄧㄥ
Âm Pinyin: xīng ㄒㄧㄥ
Tổng nét: 17
Bộ: mǎ 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: SFYTJ (尸火卜廿十)
Unicode: U+9A02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tinh, tuynh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あかうま (akauma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing1

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xīng ㄒㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa lông đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông đỏ.
2. (Tính) Đỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
3. § Cũng đọc là “tinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) horse (or cattle) of reddish color
(2) bay horse