Có 1 kết quả:

fēi ㄈㄟ
Âm Quan thoại: fēi ㄈㄟ
Tổng nét: 18
Bộ: mǎ 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: SFLMY (尸火中一卜)
Unicode: U+9A11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): そえうま (soeuma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fēi ㄈㄟ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng phía ngoài trong xe tứ mã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đóng kèm hai bên. § Cũng gọi là “tham” . Xe tứ mã hai con trong gọi là “phục” , hai con ngoài gọi là “phi” .
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa đóng kèm hai bên. Xe tứ mã hai con trong gọi là phục, hai con ngoài gọi là phi .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa đóng kèm ở hai bên (càng xe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa kéo xe, nhưng ở phía ngoài — Ngựa chạy không ngừng nghỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) side horse (in a team of harnessed horses)
(2) horse