Có 1 kết quả:
piàn ㄆㄧㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: mǎ 馬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬扁
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: SFHSB (尸火竹尸月)
Unicode: U+9A19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biển, phiến
Âm Nôm: biền
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru), だま.す (dama.su)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin3
Âm Nôm: biền
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru), だま.す (dama.su)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lừa đảo
2. nhảy tót lên lưng ngựa
2. nhảy tót lên lưng ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa gạt, lừa đảo. ◎Như: “khi phiến” 欺騙 lừa gạt, “phiến tiền” 騙錢 lừa đảo tiền bạc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân hựu đạo: Ngã lão công bất thị hảo nhạ đích, nhĩ khước yếu phiến ngã. Thảng nhược tha đắc tri, khước bất nhiêu nhĩ” 那婦人又道: 我老公不是好惹的, 你卻要騙我. 倘若他得知, 卻不饒你 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Người đàn bà đó lại nói: Lão chồng tôi, đừng có mà trêu vào, anh lừa tôi, nó mà biết được, thì nó chẳng tha anh đâu!
2. (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
3. (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
4. (Tính) Trá, lừa. ◎Như: “phiến thuật” 騙術 thuật lừa gạt, “phiến cục” 騙局 trò bịp.
2. (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
3. (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
4. (Tính) Trá, lừa. ◎Như: “phiến thuật” 騙術 thuật lừa gạt, “phiến cục” 騙局 trò bịp.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa đảo. Như phiến tiền 騙錢 lừa đảo tiền bạc.
② Nhảy tót lên lưng ngựa.
② Nhảy tót lên lưng ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: 受騙 Mắc lừa; 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta; 騙錢 Lừa đảo tiền bạc; 別騙孩子 Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騙 nghĩa
③.
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lừa dối. Phỉnh gạt — Một âm khác là Phiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to deceive
(4) to get on (a horse etc) by swinging one leg over
(2) to swindle
(3) to deceive
(4) to get on (a horse etc) by swinging one leg over
Từ ghép 28
guǎi piàn 拐騙 • hǒng piàn 哄騙 • jiāng hú piàn zi 江湖騙子 • kēng mēng guǎi piàn 坑蒙拐騙 • kēng piàn 坑騙 • kuāng piàn 誆騙 • lián hōng dài piàn 連哄帶騙 • mán piàn 瞞騙 • mēng piàn 矇騙 • mēng piàn 蒙騙 • Páng shì piàn jú 龐氏騙局 • piàn àn 騙案 • piàn gòng 騙供 • piàn jú 騙局 • piàn qǔ 騙取 • piàn rén 騙人 • piàn sè 騙色 • piàn shù 騙術 • piàn tú 騙徒 • piàn zi 騙子 • qī piàn 欺騙 • shòu piàn 受騙 • xíng piàn 行騙 • yòu piàn 誘騙 • zhà piàn 詐騙 • zhà piàn zuì 詐騙罪 • zhào piàn 照騙 • zhuàng piàn 撞騙