Có 1 kết quả:
liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬留
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: SFHHW (尸火竹竹田)
Unicode: U+9A2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lưu
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): くりげ (kurige)
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): くりげ (kurige)
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Vương Xương Linh)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tồn một khẩu hào kỳ 2 - 存歿口號其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Vương Xương Linh)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tồn một khẩu hào kỳ 2 - 存歿口號其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “lưu” 驑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa xích thố có bờm và lông đuôi đen.
Từ điển Trung-Anh
bay horse with black mane
Từ ghép 2