Có 1 kết quả:
téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹馬
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BFQF (月火手火)
Unicode: U+9A30
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đằng
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あが.る (aga.ru), のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あが.る (aga.ru), のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 - 寄宣化陶知府其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Xuân tâm - 春心 (Hà Như)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 - 寄宣化陶知府其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Xuân tâm - 春心 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa nhảy chồm lên
2. bốc lên
3. chạy, nhảy
2. bốc lên
3. chạy, nhảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy mau, nhảy lên, rong ruổi. ◎Như: “vạn mã bôn đằng” 萬馬奔騰 muôn ngựa rong ruổi.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◎Như: “hóa khí thượng đằng” 火氣上騰 hơi lửa bốc lên, “đằng quý” 騰貴 vật giá đắt lên.
3. (Động) Bốc hơi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã hữu ta nhi hàn thấp khí đích bệnh, yếu tha đằng đằng” 我有些兒寒濕氣的病, 要他騰騰 (Đệ thất thập thất hồi) Ta có chút bệnh phong thấp, nên muốn nó bốc hơi nóng.
4. (Động) Cưỡi. ◎Như: “đằng vân” 騰雲 đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
5. (Động) Dành ra, bớt ra. ◎Như: “giá kỉ thiên ngã đắc đằng xuất thì gian lai khán thư” 這幾天我得騰出時間來看書 mấy hôm nay tôi bớt ra được thời giờ lại đọc sách, “ma ma yếu ngã đằng xuất nhất gian ốc tử lai đôi thư” 媽媽要我騰出一間屋子來堆書 má muốn tôi dành một căn phòng để chứa sách.
6. (Danh) Họ “Đằng”.
7. § Xem “đằng đằng” 騰騰.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◎Như: “hóa khí thượng đằng” 火氣上騰 hơi lửa bốc lên, “đằng quý” 騰貴 vật giá đắt lên.
3. (Động) Bốc hơi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã hữu ta nhi hàn thấp khí đích bệnh, yếu tha đằng đằng” 我有些兒寒濕氣的病, 要他騰騰 (Đệ thất thập thất hồi) Ta có chút bệnh phong thấp, nên muốn nó bốc hơi nóng.
4. (Động) Cưỡi. ◎Như: “đằng vân” 騰雲 đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
5. (Động) Dành ra, bớt ra. ◎Như: “giá kỉ thiên ngã đắc đằng xuất thì gian lai khán thư” 這幾天我得騰出時間來看書 mấy hôm nay tôi bớt ra được thời giờ lại đọc sách, “ma ma yếu ngã đằng xuất nhất gian ốc tử lai đôi thư” 媽媽要我騰出一間屋子來堆書 má muốn tôi dành một căn phòng để chứa sách.
6. (Danh) Họ “Đằng”.
7. § Xem “đằng đằng” 騰騰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy chồm lên, nhảy, chạy nhanh: 奔騰 Chạy nhanh; 歡騰 Vui mừng nhảy nhót;
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: 騰空 Vọt lên không; 飛騰 Bay bổng lên; 上騰 Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: 騰出兩間房來 Dành ra hai căn nhà; 騰不出時間來 Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: 騰空 Vọt lên không; 飛騰 Bay bổng lên; 上騰 Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: 騰出兩間房來 Dành ra hai căn nhà; 騰不出時間來 Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to soar
(2) to gallop
(3) to prance
(4) to turn over
(5) to vacate
(6) to clear
(2) to gallop
(3) to prance
(4) to turn over
(5) to vacate
(6) to clear
Từ ghép 43
Bā dēng · Fú téng bǎo zhōu 巴登符騰堡州 • Bēn téng 奔騰 • Bó sī téng Hú 博斯騰湖 • cuān téng 躥騰 • dǎo téng 搗騰 • fān téng 翻騰 • Fēi huáng téng dá 飛黃騰達 • fēi shēn fān téng 飛身翻騰 • fèi téng 沸騰 • Fú téng bǎo 符騰堡 • Gǔ téng bǎo Jì huà 古騰堡計劃 • Hán téng gé lǐ Fēng 汗騰格里峰 • huān téng 歡騰 • Kè shí kè téng 克什克騰 • Kè shí kè téng qí 克什克騰旗 • Láng Tú téng 狼圖騰 • lóng téng hǔ yuè 龍騰虎躍 • màn téng téng 慢騰騰 • mín yuàn fèi téng 民怨沸騰 • pào téng 泡騰 • rè qì téng téng 熱氣騰騰 • rè xuè fèi téng 熱血沸騰 • shā qì téng téng 殺氣騰騰 • shā qì téng téng 煞氣騰騰 • shǎn zhuǎn téng nuó 閃轉騰挪 • shēng téng 升騰 • téng chū 騰出 • téng chū shǒu 騰出手 • téng fēi 騰飛 • téng kōng 騰空 • téng nuó 騰挪 • téng téng 騰騰 • téng xiāng 騰驤 • téng yuè 騰越 • tú téng 圖騰 • wàn mǎ bēn téng 萬馬奔騰 • xiān téng 掀騰 • xiàng hòu fān téng 向後翻騰 • xiàng qián fān téng 向前翻騰 • xuān téng 喧騰 • zhǎn zhuǎn téng nuó 展轉騰挪 • zhēng téng 蒸騰 • zhēng téng zuò yòng 蒸騰作用