Có 5 kết quả:

Zōu ㄗㄡㄑㄩzhòu ㄓㄡˋzhū ㄓㄨzōu ㄗㄡ
Âm Pinyin: Zōu ㄗㄡ, ㄑㄩ, zhòu ㄓㄡˋ, zhū ㄓㄨ, zōu ㄗㄡ
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: SFPUU (尸火心山山)
Unicode: U+9A36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su), チュ (chu), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): うまかい (umakai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/5

Zōu ㄗㄡ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zou

ㄑㄩ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

zhòu ㄓㄡˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

zhū ㄓㄨ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

zōu ㄗㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẹp đường cho kiệu quan đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi): 前騶 người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước. 【騶從】sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.

Từ điển Trung-Anh

groom or chariot driver employed by a noble (old)

Từ ghép 2