Có 2 kết quả:
mà ㄇㄚˋ • mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱莫馬
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TAKF (廿日大火)
Unicode: U+9A40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mã thi kỳ 18 - 馬詩其十八 (Lý Hạ)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tây lâu tử - 西樓子 (Thái Thân)
• Thanh ngọc án - Nguyên tịch - 青玉案-元夕 (Tân Khí Tật)
• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mã thi kỳ 18 - 馬詩其十八 (Lý Hạ)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tây lâu tử - 西樓子 (Thái Thân)
• Thanh ngọc án - Nguyên tịch - 青玉案-元夕 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên ngựa cưỡi.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bỗng nhiên
2. lên ngựa
3. siêu việt
2. lên ngựa
3. siêu việt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên ngựa cưỡi.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng nhiên, đột nhiên;
② (văn) Lên ngựa;
③ (văn) Siêu việt.
② (văn) Lên ngựa;
③ (văn) Siêu việt.
Từ điển Trung-Anh
(1) leap on or over
(2) suddenly
(2) suddenly
Từ ghép 3