Có 3 kết quả:

áo ㄚㄛˊào ㄚㄛˋyào ㄧㄠˋ
Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ, ào ㄚㄛˋ, yào ㄧㄠˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: GKSQF (土大尸手火)
Unicode: U+9A41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngạo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngou4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/3

áo ㄚㄛˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa tốt;
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.

ào ㄚㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa bất kham

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Từ điển Trung-Anh

(1) a noble steed
(2) untamed

Từ ghép 3

yào ㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.