Có 1 kết quả:
cān ㄘㄢ
Âm Pinyin: cān ㄘㄢ
Tổng nét: 21
Bộ: mǎ 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬參
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: SFIIH (尸火戈戈竹)
Unicode: U+9A42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mǎ 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬參
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: SFIIH (尸火戈戈竹)
Unicode: U+9A42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tham
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そえうま (soeuma)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam1
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そえうま (soeuma)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Khuê oán kỳ 107 - 閨怨其一百七 (Tôn Phần)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Túc Vũ Thành - 宿武城 (Lư Long Vân)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Khuê oán kỳ 107 - 閨怨其一百七 (Tôn Phần)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Túc Vũ Thành - 宿武城 (Lư Long Vân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xe 3 ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngựa đóng kèm bên xe.
2. (Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
3. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố” 駕青虯兮驂白螭, 吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.
2. (Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
3. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố” 駕青虯兮驂白螭, 吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].
Từ điển Trung-Anh
outside horses of a team of 4