Có 2 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • piào ㄆㄧㄠˋ
Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, piào ㄆㄧㄠˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mǎ 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬票
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: SFMWF (尸火一田火)
Unicode: U+9A43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mǎ 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬票
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: SFMWF (尸火一田火)
Unicode: U+9A43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý - 得廣州張判官叔卿書,使還,以詩代意 (Đỗ Phủ)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Quế Châu lạp dạ - 桂州臘夜 (Nhung Dục)
• Tặng lão tướng - 贈老將 (Hoàng Phủ Tăng)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Quế Châu lạp dạ - 桂州臘夜 (Nhung Dục)
• Tặng lão tướng - 贈老將 (Hoàng Phủ Tăng)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa vàng lang trắng
2. khoẻ mạnh
2. khoẻ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa vàng có đốm trắng. Xem 驃 [piào].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa phi;
② Dũng mãnh: 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].
② Dũng mãnh: 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].
Từ điển Trung-Anh
white horse