Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 23
Bộ: mǎ 馬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬睪
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: SFWLJ (尸火田中十)
Unicode: U+9A5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 46
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ sơn miếu - 夜山廟 (Nguyễn Khuyến)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi - 藍橋驛見元九詩 (Bạch Cư Dị)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh - 送李判官之潤州行營 (Lưu Trường Khanh)
• Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu - 長沙驛前南樓感舊 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi - 藍橋驛見元九詩 (Bạch Cư Dị)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh - 送李判官之潤州行營 (Lưu Trường Khanh)
• Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu - 長沙驛前南樓感舊 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ)
2. việc quân đội
2. việc quân đội
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ” 道逢馳驛者, 色有非常懼 (Kí ẩn giả 寄隱者) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.
2. (Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là “dịch thừa” 驛丞. ◇Lục Du 陸游: “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” 驛外斷橋邊, 寂寞開無主 (Vịnh mai 詠梅) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.
2. (Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là “dịch thừa” 驛丞. ◇Lục Du 陸游: “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” 驛外斷橋邊, 寂寞開無主 (Vịnh mai 詠梅) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa trạm (để đưa thư từ, công văn thời xưa). 【驛站】dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) post horse
(2) relay station
(2) relay station
Từ ghép 5