Có 2 kết quả:

ㄌㄨˊ

1/2

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 駿 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” , , , (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lừa. lư loa [lluó] Con la. Cg. [măluó].