Có 1 kết quả:
xiāng ㄒㄧㄤ
Tổng nét: 27
Bộ: mǎ 馬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬襄
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: SFYRV (尸火卜口女)
Unicode: U+9A64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tương
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cô tửu hành - 沽酒行 (Thẩm Minh Thần)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh - 送張驃騎邠寧行營 (Âu Dương Chiêm)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Cô tửu hành - 沽酒行 (Thẩm Minh Thần)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh - 送張驃騎邠寧行營 (Âu Dương Chiêm)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa chạy nhanh mà cất cao đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa có chân sau bên phải màu trắng.
2. (Động) Chạy nhanh, nhảy lên. ◎Như: “đằng tương” 騰驤 nhảy vọt lên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kiểu kiểu long tương vạn hộc chu” 矯矯龍驤萬斛舟 (Thù hữu nhân kiến kí 酬友人見寄) Con thuyền muôn hộc vút lên cao như rồng lướt bay.
3. (Động) Ngẩng lên.
2. (Động) Chạy nhanh, nhảy lên. ◎Như: “đằng tương” 騰驤 nhảy vọt lên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kiểu kiểu long tương vạn hộc chu” 矯矯龍驤萬斛舟 (Thù hữu nhân kiến kí 酬友人見寄) Con thuyền muôn hộc vút lên cao như rồng lướt bay.
3. (Động) Ngẩng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa nghển đầu lên phi nước đại: 腾驤 Ngựa nhảy vọt lên;
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to run friskily (of a horse)
(2) to raise
(3) to hold high
(2) to raise
(3) to hold high
Từ ghép 1