Có 1 kết quả:

ㄐㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ
Tổng nét: 26
Bộ: mǎ 馬 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: SFLPC (尸火中心金)
Unicode: U+9A65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa ký

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa “kí” ngày đi nghìn dặm. ◇Chiến quốc sách : “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” , , , (Yên sách tam ) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
2. (Danh) Người tài giỏi. ◇Tấn Thư : “Thập thất chi ấp, tất hữu trung tín, thế bất phạp kí, cầu tắc khả trí” , , , (Ngu Dự truyện ) Ấp mười nhà, ắt có người trung tín, đời không thiếu người tài giỏi, tìm thì sẽ được.
3. (Động) “Kí vĩ” ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh. § Người xưa khen ông Nhan Tử phục tòng đức Khổng Tử là “phụ kí vĩ nhi hành ích hiển” theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa kí, ngựa bay, ngựa thiên lí;
② Người tài giỏi: Chân ngựa thiên lí (người có thể gánh vác trách nhiệm lớn); Đuôi ngựa thiên lí (theo đòi người có tài).

Từ điển Trung-Anh

(1) thoroughbred horse
(2) refined and virtuous

Từ ghép 8