Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 26
Bộ: mǎ 馬 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬冀
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: SFLPC (尸火中心金)
Unicode: U+9A65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa ký
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa “kí” ngày đi nghìn dặm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
2. (Danh) Người tài giỏi. ◇Tấn Thư 晉書: “Thập thất chi ấp, tất hữu trung tín, thế bất phạp kí, cầu tắc khả trí” 十室之邑, 必有忠信, 世不乏驥, 求則可致 (Ngu Dự truyện 虞預傳) Ấp mười nhà, ắt có người trung tín, đời không thiếu người tài giỏi, tìm thì sẽ được.
3. (Động) “Kí vĩ” 驥尾 ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh. § Người xưa khen ông Nhan Tử 顏子 phục tòng đức Khổng Tử 孔子 là “phụ kí vĩ nhi hành ích hiển” 附驥尾而行益顯 theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt.
2. (Danh) Người tài giỏi. ◇Tấn Thư 晉書: “Thập thất chi ấp, tất hữu trung tín, thế bất phạp kí, cầu tắc khả trí” 十室之邑, 必有忠信, 世不乏驥, 求則可致 (Ngu Dự truyện 虞預傳) Ấp mười nhà, ắt có người trung tín, đời không thiếu người tài giỏi, tìm thì sẽ được.
3. (Động) “Kí vĩ” 驥尾 ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh. § Người xưa khen ông Nhan Tử 顏子 phục tòng đức Khổng Tử 孔子 là “phụ kí vĩ nhi hành ích hiển” 附驥尾而行益顯 theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa kí, ngựa bay, ngựa thiên lí;
② Người tài giỏi: 驥足 Chân ngựa thiên lí (người có thể gánh vác trách nhiệm lớn); 驥尾 Đuôi ngựa thiên lí (theo đòi người có tài).
② Người tài giỏi: 驥足 Chân ngựa thiên lí (người có thể gánh vác trách nhiệm lớn); 驥尾 Đuôi ngựa thiên lí (theo đòi người có tài).
Từ điển Trung-Anh
(1) thoroughbred horse
(2) refined and virtuous
(2) refined and virtuous
Từ ghép 8