Có 1 kết quả:

huān ㄏㄨㄢ
Âm Pinyin: huān ㄏㄨㄢ
Tổng nét: 27
Bộ: mǎ 馬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: SFTRG (尸火廿口土)
Unicode: U+9A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoan
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fun1

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huān ㄏㄨㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa ngoan, ngựa lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống ngựa.
2. (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả” 且以一璧之故逆彊秦之驩, 不可 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
3. (Danh) Họ “Hoan”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là tên một con ngựa. Cũng có khi dùng như chữ hoan 歡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa hoan (tên một con ngựa);
② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên giống ngựa tốt — Vui vẻ — Tên đất, chỉ vùng Nghệ an Hà tĩnh của ta thời xưa, còn gọi là Hoan châu.

Từ điển Trung-Anh

(1) a breed of horse
(2) variant of 歡|欢[huan1]