Có 1 kết quả:

ㄑㄩ
Âm Pinyin: ㄑㄩ
Tổng nét: 7
Bộ: mǎ 馬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一ノ丶フ
Thương Hiệt: NMSK (弓一尸大)
Unicode: U+9A71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khu
Âm Nôm: khu
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

ㄑㄩ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối; 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驅

Từ điển Trung-Anh

variant of 驅|驱[qu1]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 驅|驱[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Từ ghép 37