Có 2 kết quả:

sāo ㄙㄠsǎo ㄙㄠˇ
Âm Quan thoại: sāo ㄙㄠ, sǎo ㄙㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mǎ 馬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NMEII (弓一水戈戈)
Unicode: U+9A9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tao
Âm Nôm: tao
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

sāo ㄙㄠ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rối ren, quấy nhiễu: Rối loạn;
② Như [sao] (bộ );
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) trouble
(2) disturbance
(3) rumpus
(4) flirty
(5) coquettish
(6) abbr. for |[Li2 Sao1]
(7) literary writings
(8) smell of urine
(9) foul smell
(10) male (animal) (dialect)

Từ ghép 25

sǎo ㄙㄠˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .