Có 1 kết quả:
wěi ㄨㄟˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” 骫法 uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” 骫法 uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp 骫法.
② Chung đúc.
② Chung đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: 骫法 Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.
② Cong;
③ Tụ họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.
Từ điển Trung-Anh
(1) be bent
(2) crooked (of bones)
(2) crooked (of bones)
Từ ghép 1