Có 1 kết quả:

wěi ㄨㄟˇ
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 12
Bộ: gǔ 骨 (+3 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: BBKNI (月月大弓戈)
Unicode: U+9AAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: uỷ
Âm Quảng Đông: wai2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

wěi ㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” 骫法 uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp 骫法.
② Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: 骫法 Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) be bent
(2) crooked (of bones)

Từ ghép 1