Có 1 kết quả:
dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 22
Bộ: gǔ 骨 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨蜀
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BBWLI (月月田中戈)
Unicode: U+9AD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc lâu tụng - 髑髏頌 (Hoàng Đình Kiên)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Thường Kiến)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thứ Hồng Tào vận - 次洪漕韻 (Hồng Tư Quỳ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Thường Kiến)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thứ Hồng Tào vận - 次洪漕韻 (Hồng Tư Quỳ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: độc lâu 髑髏,髑髅)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “độc lâu” 髑髏.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc lâu 髑髏 cái đầu lâu người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sọ người, đầu lâu (người chết).【髑髏】độc lâu [dúlóu] Xương sọ, đầu lâu (người chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương đầu sọ. Cũng gọi là Độc lâu 髑髏. Ta còn gọi là Đầu lâu.
Từ điển Trung-Anh
skull
Từ ghép 2