Có 2 kết quả:

zāng ㄗㄤzǎng ㄗㄤˇ
Âm Pinyin: zāng ㄗㄤ, zǎng ㄗㄤˇ
Tổng nét: 21
Bộ: gǔ 骨 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
Thương Hiệt: BBTMT (月月廿一廿)
Unicode: U+9AD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tảng
Âm Nôm: táng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きたない (kitanai)
Âm Quảng Đông: zong1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zāng ㄗㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: khảng tảng 骯髒)
2. bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy

Từ ghép 17

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.