Có 1 kết quả:
kūn ㄎㄨㄣ
Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: biāo 髟 (+2 nét)
Hình thái: ⿱髟几
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノフ
Thương Hiệt: SHHN (尸竹竹弓)
Unicode: U+9AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: biāo 髟 (+2 nét)
Hình thái: ⿱髟几
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノフ
Thương Hiệt: SHHN (尸竹竹弓)
Unicode: U+9AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khôn
Âm Nôm: khôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): そる (soru)
Âm Quảng Đông: kwan1
Âm Nôm: khôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): そる (soru)
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt tóc
2. cây trụi lá
2. cây trụi lá
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “khôn” 髡.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
③ Cũng viết là khôn 髡.
② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
③ Cũng viết là khôn 髡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình phạt cắt tóc (thời xưa). Cg. 髠鉗 [kunqián];
② Cây trụi cành lá.
② Cây trụi cành lá.
Từ điển Trung-Anh
variant of 髡[kun1]