Có 1 kết quả:

fǎng ㄈㄤˇ
Âm Quan thoại: fǎng ㄈㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: biāo 髟 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶一フノ
Thương Hiệt: SHYHS (尸竹卜竹尸)
Unicode: U+9AE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fǎng ㄈㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phảng phất )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Phảng phất” lờ mờ, không rõ. § Còn viết là . ◇Đào Tiềm : “Phảng phất nhược hữu quang” (Đào hoa nguyên kí ) Mờ mờ như có ánh sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phảng phất lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giống, tựa như: Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; (hay 彿) Giống, trông như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phảng phất : Thấy sơ, không rõ.

Từ điển Trung-Anh

seemingly

Từ ghép 1