Có 1 kết quả:

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” 五短身材, 白淨面皮, 沒甚髭鬚, 約有三十餘歲 (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ria, râu mép: 髭鬚皆白 Râu ria bạc phơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.

Từ điển Trung-Anh

mustache

Từ ghép 2