Có 1 kết quả:
zī ㄗ
Tổng nét: 16
Bộ: biāo 髟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟此
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: SHYMP (尸竹卜一心)
Unicode: U+9AED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tì, tư, tỳ
Âm Nôm: ria, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige), くちひげ (kuchihige)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: ria, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige), くちひげ (kuchihige)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Xuân tận nhật du hậu hồ tặng Lưu Khởi Cư (Lưu thời phương thiêu dược) - 春盡日遊後湖贈劉起居(劉時方燒藥) (Từ Huyễn)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Xuân tận nhật du hậu hồ tặng Lưu Khởi Cư (Lưu thời phương thiêu dược) - 春盡日遊後湖贈劉起居(劉時方燒藥) (Từ Huyễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” 五短身材, 白淨面皮, 沒甚髭鬚, 約有三十餘歲 (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ria, râu mép: 髭鬚皆白 Râu ria bạc phơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.
Từ điển Trung-Anh
mustache
Từ ghép 2